Câu hỏi và bài Trắc nghiệm lịch sử 5 bài 21: Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt Trắc Nghiệm Lịch Sử 9 Bài 33 Có Đáp Án File Word. Trắc Nghiệm Lịch Sử 9 Bài 34 Có Đáp Án File Word. Trắc nghiệm Sử 9 bài 21:Việt Nam trong những năm 1939-1945 có đáp án gồm 22 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 21 Ôn tập chương IV. 15 phút 5 câu 4 lượt thi Làm bài. Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu): Câu 1: Mã câu hỏi: 24411. Thời Lê Sơ phân hóa thành. A. 2 giai cấp; B. 3 giai cấp; C. Không phân giai cấp ; Trắc nghiệm Online - Hơn 60 ngàn câu hỏi trắc nghiệm về giáo dục phổ thông, kiến thức đại cương, tiếng anh, giáo dục, nghề nghiệp cập nhật liên tục Ngân hàng đề thi trắc nghiệm online, tuyển tập bài giảng, bài học trực tuyến. Trắc nghiệm Sử THPT Quốc gia 2017 Thi Online Trắc nghiệm Lịch Sử 7 Bài 21 (có đáp án): Ôn tập chương 4 (phần 2) Chạm vào số sao để đánh giá. Đề số 1; Trắc nghiệm Lịch Sử 7 Bài 21: Ôn tập chương 4. 1762 lượt thi. 13 câu hỏi. 15 phút. BẮT ĐẦU LÀM BÀI . Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai làA. Mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước đế quốc theo hệ thống Véc-xai Do chính sách thỏa hiệp nhượng bộ của các nước Anh, Pháp, Do hậu quả của Hiệp ước Xô-Đức không xâm phạm lẫn Do hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933đáp án Trắc nghiệm Sử 8 bài 21 Chiến tranh thế giới thứ 2 1939-1945CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 16ACâu 2CCâu 17BCâu 3BCâu 18ACâu 4BCâu 19CCâu 5CCâu 20ACâu 6CCâu 21ACâu 7ACâu 22ACâu 8ACâu 23ACâu 9CCâu 24DCâu 10BCâu 25BCâu 11ACâu 26DCâu 12CCâu 27BCâu 13DCâu 28DCâu 14BCâu 29ACâu 15A Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 7 bài 21 - Ôn tập chương IV có đáp ánDanh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất?A. Chính sách Nam tiếnB. Chính sách quân điềnC. Chính sách lộc điềnD. Chinh sách bình lệCâu 2. Tác phẩm nào dưới đây là thành tựu y học tiêu biểu dưới thời Lê sơ?A. Hồng Đức bản An Nam hình thăng Lập thành toán Bản thảo thực vật toát yếuCâu 3. Tôn giáo nào được xem là quốc giáo của Đại Việt thời Lý - Trần?A. Phật giáoB. Đạo giáoC. Nho giáoD. Kitô giáoCâu 4. Vị trí của Nho giáo thời Lê sơ có gì thay đổi so với giai đoạn trước?A. Chiếm vị trí độc Bổ trợ cho Phật Đóng vai trò thứ Không còn chỗ đứng trong đời sống văn 5. Xã hội Đại Việt trong thế kỉ X đến XV được chia thành những bộ phận nào?A. Giai cấp thống trị và bị trịB. Địa chủ và nông dânC. Vua quan và nông dânD. Lãnh chúa và nông nôCâu 6. Kinh tế Đại Việt trong thế kỉ X-XV mang bản chất làA. kinh tế chiếm đoạtB. kinh tế tiểu nông, tự cung cự cấpC. kinh tế hàng hóaD. kinh tế tư bản chủ nghĩaCâu 7. Nhiệm vụ chính của các quan xưởng do nhà nước lập ra dưới thời Lê sơ là gì?A. Sản xuất đồ gồm tráng men có chất lượng caoB. Đúc chuông đồng, tượng Phật cho các ngôi Làm đồ trang sức vàng, bạc, làm giấy các Đúc tiền, rèn vũ khí, may mũ áo cho vua quan, quý 8. Biểu hiện nào thể hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X - XV?A. Sự ra đời của đô thị Thăng LongB. Hệ thống chợ làng, chợ huyện phát triểnC. Sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệD. Sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thốngCâu 9. Vì sao lòng yêu nước, tự hào dân tộc trở thành đề tài chính trong các tác phẩm văn học Đại Việt từ thế kỉ XI đến XV?A. Do Đại Việt liên tục phải đấu tranh chống ngoại xâm và giành thắng lợiB. Do ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáoC. Do Đại Việt là quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam ÁD. Do ảnh hưởng của tư tưởng đại HánCâu 10. Thành phần quan lại thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Lý- Trần?A. Có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ Chủ yếu là quý tộc, vương Chủ yếu thống qua tiến cử và bảo Có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh được sự hoàn thiện của bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông so với thời Lý - Trần?A. Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành cà điều hành công Đưa chế độ thi thử vào nền Bãi bỏ các chức vụ cao cấp Chia cả nước thành 15 đạo thừa 12. Nội dung nào sau đây phản ánh không chính xác đặc điểm của luật pháp Đại Việt trong thế kỉ XI-XV?A. Hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủB. Đều có một số điều luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hộiC. Có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã Mang tính giai cấp và đẳng 13. Vị trạng nguyên nào của Việt Nam nổi tiếng với bài toán cân voi của sứ thần Trung Quốc?A. Lê Quý ĐôB. Mạc Đĩnh ChiC. Lương Thế VinhD. Nguyễn Bỉnh Khiêmđáp án Trắc nghiệm Sử 7 bài 21 Ôn tập chương IVCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 8DCâu 2DCâu 9ACâu 3ACâu 10ACâu 4ACâu 11DCâu 5ACâu 12CCâu 6BCâu 13CCâu 7DGiang Tổng hợpCác đề khácTrắc nghiệm Sử 7 bài 29 Ôn tập chương V và chương VITrắc nghiệm Sử 7 bài 28 Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIXTrắc nghiệm Sử 7 bài 27 Chế độ phong kiến nhà NguyễnTrắc nghiệm Sử 7 bài 26 Quang Trung xây dựng đất nướcTrắc nghiệm Sử 7 bài 25 Phong trào Tây SơnTrắc nghiệm Sử 7 bài 24 Khởi nghĩa nông dân đàng ngoài thế kỉ XVIII Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 21 Ôn tập chương IV có đáp án được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây. Bộ 23 trắc nghiệm Sử Bài 21 lớp 7 Ôn tập chương IV Câu 1 Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI B. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI C. Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV D. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV Câu 2 Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào? A. Quân Mông – Nguyên B. Quân Thanh C. Quân Xiêm D. Quân Minh Câu 3 Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân sự. Đó là đặc điểm tổ chức bộ máy chính quyền thời nào? A. Thời Tiền Lê B. Thời Lý – Trần C. Thời Lê sơ D. Tất cả các thời kì trên Câu 4 Thời Lê sơ có bao nhiêu đời vua? Kể tên ông vua đầu tiên và ông vua cuối cùng của triều đại Lê sơ A. 9 đời. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng B. 10 đời vui. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng C. 8 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông D. 7 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông Câu 5 Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai? A. Lê Thái Tổ B. Lê Thái Tông C. Lê Thánh Tông D. Lê Nhân Tông Câu 6 Luật Hồng Đức ra đời trong thời kì nào ở nước ta? A. Thời Lý – Trần B. Thời Nhà Hồ C. Thời Tiền Lê D. Thời Lê sơ Câu 7 Các chức quan chuyên lo về nông nghiệp như Khuyến nông sử, Hà đê sử, đồn điền sử có trong thời kì nào? A. Thời nhà Trần và thời Lê sơ B. Thời nhà Lý và thời Lê sơ C. Thời nhà Hồ và thời Lê sơ D. Thời nhà Lý – nhà Trần và thời nhà Hồ Câu 8 Số lượng nô tì ngày càng giảm dần, đó là một trong những đặc điểm xã hội của thời kì nào? A. Thời Lý – Trần B. Thời nhà Hồ C. Thời Lê sơ Câu 9 Thời kì nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn? Phật giáo và đạo giáo bị hạn chế? A. Thời nhà Lý B. Thời nhà Trần C. Thời nhà Hồ D. Thời Lê sơ Câu 10 Chiến thắng nào dưới đây là chiến thắng lớn nhất trong quá trình đấu tranh chống ngoại xâm thời Lê sơ? A. Chiến thắng Bạch Đằng B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang C. Chiến thắng Đống Đa D. Chiến thắng Ngọc Hồi Câu 11 Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất? A. Chính sách Nam tiến B. Chính sách quân điền C. Chính sách lộc điền D. Chinh sách bình lệ Câu 12 Tác phẩm nào dưới đây là thành tựu y học tiêu biểu dưới thời Lê sơ? A. Hồng Đức bản đồ. B. An Nam hình thăng đồ. C. Lập thành toán pháp. D. Bản thảo thực vật toát yếu. Câu 13 Tôn giáo nào được xem là quốc giáo của Đại Việt thời Lý - Trần? A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Kitô giáo Câu 14 Vị trí của Nho giáo thời Lê sơ có gì thay đổi so với giai đoạn trước? A. Chiếm vị trí độc tôn. B. Bổ trợ cho Phật giáo. C. Đóng vai trò thứ yếu. D. Không còn chỗ đứng trong đời sống văn hóa. Câu 15 Xã hội Đại Việt trong thế kỉ X đến XV được chia thành những bộ phận nào? A. Giai cấp thống trị và bị trị B. Địa chủ và nông dân C. Vua quan và nông dân D. Lãnh chúa và nông nô Câu 16 Kinh tế Đại Việt trong thế kỉ X-XV mang bản chất là A. kinh tế chiếm đoạt B. kinh tế tiểu nông, tự cung cự cấp C. kinh tế hàng hóa D. kinh tế tư bản chủ nghĩa Câu 17 Nhiệm vụ chính của các quan xưởng do nhà nước lập ra dưới thời Lê sơ là gì? A. Sản xuất đồ gồm tráng men có chất lượng cao, B. Đúc chuông đồng, tượng Phật cho các ngôi chùa. C. Làm đồ trang sức vàng, bạc, làm giấy các loại. D. Đúc tiền, rèn vũ khí, may mũ áo cho vua quan, quý tộc. Câu 18 Biểu hiện nào thể hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV? A. Sự ra đời của đô thị Thăng Long B. Hệ thống chợ làng, chợ huyện phát triển C. Sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệ D. Sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống Câu 19 Vì sao lòng yêu nước, tự hào dân tộc trở thành đề tài chính trong các tác phẩm văn học Đại Việt từ thế kỉ XI đến XV? A. Do Đại Việt liên tục phải đấu tranh chống ngoại xâm và giành thắng lợi B. Do ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo C. Do Đại Việt là quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á D. Do ảnh hưởng của tư tưởng đại Hán Câu 20 Thành phần quan lại thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Lý- Trần? A. Có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt. B. Chủ yếu là quý tộc, vương hầu. C. Chủ yếu thống qua tiến cử và bảo cử. D. Có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị. Câu 21 Nội dung nào sau đây không phản ánh được sự hoàn thiện của bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông so với thời Lý – Trần? A. Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành cà điều hành công việc. B. Đưa chế độ thi thử vào nền nếp. C. Bãi bỏ các chức vụ cao cấp nhất. D. Chia cả nước thành 15 đạo thừa tuyên. Câu 22 Nội dung nào sau đây phản ánh không chính xác đặc điểm của luật pháp Đại Việt trong thế kỉ XI-XV? A. Hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủ B. Đều có một số điều luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội. C. Có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã hội D. Mang tính giai cấp và đẳng cấp. Câu 23 Vị trạng nguyên nào của Việt Nam nổi tiếng với bài toán cân voi của sứ thần Trung Quốc? A. Lê Quý Đôn B. Mạc Đĩnh Chi C. Lương Thế Vinh D. Nguyễn Bỉnh Khiêm Đáp án bộ 23 bài tập trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 21 Ôn tập chương IV ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Sử 7 Bài 21 Ôn tập chương IV có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí. Câu 4. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương làA. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiếnB. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiếnC. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hộiD. Tố cáo tội ác của thực dân PhápCâu 10. Ý nghĩa của phong trào Cần vương làA. Củng cố chế độ phong kiến Việt NamB. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lậpC. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dânD. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XXCâu 12. Đặc điểm của phong trào Cần vương làA. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiếnB. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sảnC. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sảnD. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dânCâu 17. Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê?A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sựB. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng BìnhC. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của PhápD. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩaCâu 21. Nông dân Yên Thế đứng lên chống Pháp vìA. Hưởng ứng chiếu Cần vươngB. Chống lại chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sốngC. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đìnhD. Gồm tất cả những nguyên nhân trênCâu 34. Nông dân Yên Thế đứng lên khởi nghĩa chống Pháp là do?A. Hưởng ứng theo lời kêu gọi của chiếu Cần vươngB. Thực dân Pháp tàn sát đẫm máu vô số người dân vô tội ở nơi nàyC. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình HuếD. Chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân PhápCâu 39. Tháng 10 - 1894, theo thỏa thuận giữa hai bên, quân Pháp phải rút khỏi Yên Thế, Đề Thám được cai quản bốn tổng làA. Yên Lễ, Nhã Nam, Hố Chuối, Yên MĩB. Yên Lễ, Bố Hạ, Văn Lâm, Nhã NamC. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu ThượngD. Yên Lễ, Phồn Xương, Nhã Nam, Khoái ChâuCâu 50. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là gì?A. Tố cáo tội ác xâm lược của bọn thực dân PhápB. Kêu gọi các tầng lớp nông dân đứng lên kháng chiến chống PhápC. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiếnD. Kêu gọi tiến hành cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoạiCâu 72. Ở khởi nghĩa Hương Khê, từ năm 1885 đến năm 1888 là giai đoạn gì?A. Nghĩa quân chiến đấu quyết liệt chống thực dân PhápB. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quânC. Phan Đình Phùng trở về Hà Tĩnh, cùng Cao Thắng trực tiếp lãnh đạo cuộc khởi nghĩaD. Nghĩa quân đẩy mạnh hoạt động và liên tiếp mở các cuộc tập kích,.đẩy lùi nhiều cuộc hành quân càn quét của địchCâu 74. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnhA. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh HóaB. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng TrịC. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng BìnhD. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - HuếCâu 75. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực làm những việc gì cho cuộc khởi nghĩa Hương Khê?A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sựB. Xây dựng căn cứ quân sự thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng BìnhC. Chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của PhápD. Chuẩn bị lực lượng, tích trữ lương thực và vũ khí cho cuộc khởi nghĩađáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 21CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 44BCâu 2CCâu 45DCâu 3ACâu 46DCâu 4BCâu 47CCâu 5CCâu 48DCâu 6BCâu 49CCâu 7DCâu 50CCâu 8BCâu 51DCâu 9DCâu 52CCâu 10CCâu 53CCâu 11CCâu 54BCâu 12ACâu 55CCâu 13ACâu 56CCâu 14BCâu 57BCâu 15ACâu 58CCâu 16DCâu 59BCâu 17CCâu 60DCâu 18BCâu 61CCâu 19DCâu 62CCâu 20BCâu 63DCâu 21BCâu 64DCâu 22BCâu 65CCâu 23BCâu 66BCâu 24BCâu 67DCâu 25CCâu 68BCâu 26CCâu 69CCâu 27CCâu 70CCâu 28BCâu 71DCâu 29DCâu 72BCâu 30DCâu 73DCâu 31BCâu 74CCâu 32ACâu 75CCâu 33BCâu 76CCâu 34DCâu 77BCâu 35DCâu 78BCâu 36BCâu 79DCâu 37BCâu 80CCâu 38BCâu 81ACâu 39CCâu 82BCâu 40DCâu 83BCâu 41DCâu 84BCâu 42DCâu 85CCâu 43BCâu 86A Đề trắc nghiệm sử 9 bài 21 bao gồm 3 bài tập ôn tập và 21 câu hỏi trắc nghiệm nâng cao giúp các bạn nắm vững những kiến thức quan trọng của bài Việt Nam trong những năm 1939 - 1945 và cũng giúp bạn nâng cao kỹ năng làm bài trắc nghiệm của tập trắc nghiệm sử 9 bài 21Câu hỏiCâu 1. Điền sự kiện phù hợp với các mốc thời gian GianSự KiệnNgày 1/9/1939...............Tháng 6/1940...............Ngày 27/9/1940...............Ngày 23/11/1940...............Ngày 13/1/1941...............Ngày 23/7/1941...............Câu 2. Hãy hoàn thành bảng so sánh dưới đâyNội dung so sánhKhởi nghĩa Bắc SơnKhởi nghĩ Nam KìBinh biến Đô LươngThời gian......................................................Nguyên Nhân......................................................Lực lượng lãnh đạo......................................................Hoạt động chính......................................................Kết quả......................................................Câu 3. Hãy điền chữ đúng Đ hoặc sai S vào ☐ ở đầu những câu Khi Nhật vào Đông Dương, Pháp đã tích cực chống Thực dân Pháp cấu kết với Nhật để cùng bóc lột, đàn áp nhân dân Việt Thủ đoạn bóc lột chung mà Nhật và Pháp đều áp dụng ở Việt Nam là lừa bịp, mị Nhân dân Việt Nam lúc này chịu cảnh một cổ đôi Nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến Đô Lương là do việc thực dân Pháp đẩy mạnh bắt Các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, binh biến Đô Lương đều do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh Bài học kinh nghiệm rút ra từ thất bại của các cuộc khởi nghĩa đầu tiên là bài học về thời cơ và lãnh đạo phong ánCâu GianSự KiệnNgày 1/9/1939Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổTháng 6/1940Phát xít Đức tấn công xâm lược nước PhápNgày 27/9/1940Khởi nghĩa Bắc SơnNgày 23/11/1940Khởi nghĩa Nam KìNgày 13/1/1941Binh biến Đô LươngNgày 23/7/1941Pháp - Nhật kí Hiệp ước phòng thủ chung Đông DươngCâu dung so sánhKhởi nghĩa Bắc SơnKhởi nghĩ Nam KìBinh biến Đô LươngThời gian27-9-1940Đêm 22 rạng 23-11-194013-1-1941Nguyên NhânPháp bị Nhật tấn công, thua chạy qua Bắc Sơn. Nhân dân đã nổi dậy tước vũ khí tàn quân PhápNhân dân Nam Ki bất bình với chính sách bắt lính người Việt làm bia đỡ đạn cho lính bất bình vì bị bắt sang Lào làm bia đỡ đạn cho lượng lãnh đạoĐảng bộ Đảng Cộng sản Bắc SơnĐảng bộ Đảng Cộng sản Nam KìĐội CungHoạt động chínhNhân dân ta đã đấu tranh quyết liệt chống khủng bố, duy trì lực quân triệt hạ một số đồn bốt giặc, phá đường giao thông, thành lập chính quyền nhân dân và toà án cách mạng ở nhiều nơiChiếm Đô Lương, rồi kéo về Vinh định phối hợp với binh lính ở đây chiếm quảĐội du kích Bắc Sơn được thành nghĩa thất bại do kế hoạch bị bại bạiCâu Sai2. Đúng3. Đúng4. Đúng5. Sai6. Sai7. Đúng➜ Xem thêm lý thuyết cùng hướng dẫn giải bài tập SGK tại phần soạn sử 9 bài 21 của ĐọcTàiLiệuCâu hỏi trắc nghiệm sử 9 bài 21Câu hỏiCâu 1. Tháng 6/1940 diễn ra sự kiện gì tiêu biểu nhất?a. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ. b. Quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp. c. Nhật kéo vào Lạng Sơn Việt Nam. d. Nhật đánh chiếm Trung 2. Ở Đông Dương năm 1940 thực dân Pháp đứng trước 2 nguy cơ nào?a. Đầu hàng Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương. b. Đánh bại Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương. c. Ngọn lửa cách mạng giải phong dân tộc của nhân dân Đông Dương sớm muộn sẽ bùng nổ, phát xít Nhật đang lăm le hất cẳng Pháp. d. Cấu kết với Nhật để đàn áp nhân dân Đông 3. Thực dân Pháp ở Đông Dương thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng Đông Dương và thỏa hiệp với phát xít Nhật, phát xít Nhật lôi kéo tập họp tay sai tuyên truyền lừa bịp để dọn đường hất cẳng- Pháp. Đó là đặc điểm tình hình Việt Nam trong thời kỳa. 1930-1931 b. 1932-1933 c. 1936-1939 d. 1939-1945Câu 4. Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước đểa. Biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật. b. Để độc quyền chiếm Đông Dương. c. Biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật. d. Để làm bàn đạp tấn công nước 5. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương được ký giữa Nhật và Pháp ngày nào?a. 23/7/1941 b. 24/7/1941 c. 25/7/1941 d. 26/7/1941Câu 6. Để nắm độc quyền toàn bộ nền kinh tế Đông Dương và tăng cường việc đầu cơ tích trữ để vơ vét bóc lột nhân dân ta, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì?a. Tăng các loại thuế gấp ba lần. b. Thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy”. c. Thu mua lương thực theo giá rẻ mạt. d. Bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng 7. Dưới hai tầng áp bức bóc lột nặng nề của Pháp-Nhật, giai cấp nào bị khốn khổ nhất, tổn thất nhiều nhất trong nạn đói 1944-1945?a. Nông dân b. Công nhân c. Thợ thủ công d. a và b đúngCâu 8. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương 23/7/1941 được ký giữa Pháp và Nhật thừa nhậna. Pháp cam kết hợp tác với Nhật về mọi mặt. b. Nhật có quyền đóng quân trên toàn cõi Đông Dương. c. Nhật có quyền sử dụng tất cả các sân bay và cửa biển ở Đông Dương vào mục đích quân sự. d. Pháp phải bảo đảm hậu phương an toàn cho quân đội 9. Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đói trong mấy thặng đầu năm 1945?a. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay. b. Tăng thuế để vơ vét bóc lột nhân dân ta. c. Thu mua lương thực chủ yếu là lúa gạo theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt. d. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta cúng đốn cho 10. Sự áp bức bóc lột dã man của Nhật- Pháp đã dẫn đến hậu quả gì?a. Mâu thuẫn giữa toàn thể-nhân dân Việt Nam, với phát xít Nhật sâu sắc. b. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp sâu sắc. c. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật -Pháp sâu sắc. d. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật sâu 11. Mục đích của Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là gì?a. Phá hoại nền nông nghiệp của ta. b. Phát triển trồng cây công nghiệp. c. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh. d. Phát triển công 12. Nguyên nhân chung nhất của ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn 9/1941 Nam Kì 11/1940 binh biến Đô Lương 1/1941?a Binh lính người Việt bị Pháp bắt sang chiến trường Thái Lan. b. Thực dân Pháp cấu kết với Nhật bóc lột nhân dân ta. c. Mâu thuẫn sâu sắc của cả dân tộc với phát xít Nhật và thực dân Pháp. d. Sự đầu hàng nhục nhã của Pháp đối với 13. Nhật đánh vào Lạng Sơn, Pháp thua chạy, nhân cơ hội đó, dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ địa phương nhân dân ta đã vùng dậy khởi nghĩa vào ngày 27/9/1940. Đó là nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa?a. Bắc Sơn 9/1940. b. Nam Kì 11/1940. c. Binh biến Đô Lương 1/1941. d. Tất cả các cuộc khởi nghĩa 14. Lần đầu tiên lả cờ đỏ sao vàng xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào?a. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn 9/1940. b. Cuộc binh biến Đô Lương 1/1941. c. Cuộc khởi nghĩa Nam Kì 11/1940. d. Cả ba cuộc khởi nghĩa 15. Những người con ưu tú của Đảng như Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập, Nguyễn Thị Minh Khai bị thực dân Pháp xử bắn sau cuộc khởi nghĩa nào?a. Khởi nghĩa Yên Bái 2/1930. b. Khởi nghĩa Bắc Sơn 9/1940. c. Khởi nghĩa Nam Kì 11/1940. d. Binh biến Đô Lương 1/1941.Câu 16. Cuộc khởi nghĩa đã để lại cho Đảng ta những bài học bổ ích về khởi nghĩa vũ trang, xây dựng lực lượng, chiến tranh du kích là buộc khởi nghĩa nào?a. Khởi nghĩa Bắc Sơn 9/1940 b. Khởi nghĩa Nam Kì 11/1940 c. Binh biến Đô Lương 1-1941 d. Cả 3 cuộc khởi nghĩaCâu 17. Lực lượng tham gia vào cuộc binh biến Đô Lương 13/1/1941 là lực lượng nào?a. Công nhân, nông dân, thợ thủ công. b. Công nhân và nông dân. c. công nhân, nông dan, thợ thủ công. d. Chỉ có binh lính người Việt trong quân đội Pháp, không có quần chúng tham 18. Điểm giống nhau về ý nghĩa của 3 sự kiện Khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kì và binh biến Đô Lương là gì?a. Các lực lượng vũ trang cách mạng ra đời phát triển từ 3 cuộc khởi nghĩa. b. Giáng đòn chí tử vào thực dân Pháp, cảnh cáo phát xít Nhật, là những phát súng đầu tiên báo hiệu một cao trào cách mạng mới. c. Để lại những bài học kinh nghiệm về xây dựng lực lượng về khởi nghĩa vũ trang. d. Mở ra một thời kỳ đấu tranh 19. Qua 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì, binh biến Đô Lương đã để lại những bài học kinh nghiệm gì?a. Bài học kinh nghiệm về khởi nghĩa vũ trang, về xây dựng lực lượng vũ trang và chiến tranh du kích. b. Bài học về thời cơ trong khởi nghĩa giành chính quyền. c. Bài học về xây dựng lực lượng vũ trang để chuẩn bị khởi nghĩa. d. Bài học về sự phát triển chiến tranh du 20. Là một cuộc nổi dậy tự phát của binh lính, không có sự lãnh đạo của Đảng và không có sự phối họp của quần chúng. Đó là đặc điểm của sự kiện lịch sử nào?a. Khởi nghĩa Bắc Sơn 9/1940. b. Khởi nghĩa Nam Kì 11/1940. c. Binh biến Đô Lương 1/1941. d. Khởi nghĩa nông dân Yên Bái 2/1930.Câu 21. Nguyên nhân chung làm cho ba cuộc khỏi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và binh biến Đô Lương thất bại là gì?a. Quần chúng chưa sẵn sàng. b. Kẻ thù còn mạnh, lực lượng cách mạng chưa được tổ chức, chuẩn bị đầy đủ, thời cơ chưa chín muồi. c. Lực lượng vũ trang còn yếu. d. Lệnh tạm hoãn khởi nghĩa về không ánCâu 1BCâu 2CCâu 3DCâu 4CCâu 5ACâu 6BCâu 7ACâu 8CCâu 9CCâu 10CCâu 11CCâu 12CCâu 13ACâu 14CCâu 15CCâu 16DCâu 17DCâu 18BCâu 19ACâu 20CCâu 21BXem thêm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm sử 9 bài 22

trắc nghiệm sử bài 21